Từ điển Thiều Chửu
翁 - ông
① Cha, mình gọi cha người khác, gọi là tôn ông 尊翁. ||② Ông già. Nguyễn Du 阮攸: Ðồng du hiệp thiếu tẫn thành ông 同遊俠少盡成翁 bạn bè hào hiệp lúc nhỏ đều thành ông già. ||③ Tiếng gọi tôn quý, như nàng dâu gọi bố chồng là ông, con rể gọi bố vợ cũng xưng là ông. Bạn bè tôn nhau cũng xưng là ông. ||④ Ông trọng 翁仲 ông phỗng đá. Tạc đá làm hình người đứng chầu trước lăng mộ gọi là ông trọng. Ðời Nguỵ Minh Ðế 魏明帝 đúc hai người để ngoài cửa tư mã 司馬 gọi là ông trọng, vì thế đời sau mới gọi các ông phỗng đá là ông trọng. ||⑤ Lông cổ chim.

Từ điển Trần Văn Chánh
翁 - ông
① Ông cụ, ông già: 漁翁 Ông già đánh cá, ngư ông; 老翁 Ông cụ; ② Cha chồng hoặc cha vợ: 翁姑 Cha mẹ chồng; 翁婿 Cha vợ và con rể; ③ (văn) Lông cổ chim; ④ 【翁仲】 ông trọng [wengzhòng] Ông phỗng đá; ⑤ [Weng] (Họ) Ông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翁 - ông
Lông mọc ở cổ của loài chim — Tiếng gọi cha của cha mình — Tiếng chỉ cha chồng hoặc cha vợ — Tiếng tôn xưng người khác — Người già. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Quân kim hứa giá ngã thành ông « ( nay em tới tuổi lấy chồng thì ta đã thành người già ).


伯翁 - bá ông || 白頭翁 - bạch đầu ông || 冰翁 - băng ông || 不倒翁 - bất đảo ông || 碧翁翁 - bích ông ông || 田舍翁 - điền xá ông || 懶翁 - lãn ông || 老翁 - lão ông || 外翁 - ngoại ông || 禿翁 - ngốc ông || 漁翁 - ngư ông || 翁姑 - ông cô || 衰翁 - suy ông || 塞翁失馬 - tái ông thất mã || 仙翁 - tiên ông || 尊翁 - tôn ông || 醉翁 - tuý ông ||